Với gói bảo hiểm sức khỏe PVI, sức khỏe của bạn và những người thân yêu trong gia đình bạn sẽ được bảo vệ một cách toàn diện. Hãy cùng TheBank.vn tìm hiểu kĩ hơn về gói bảo hiểm sức khỏe PVI nhé!
Xem thêm: Top 3 công ty nên mua bảo hiểm sức khỏe cho cả gia đình.
Giới thiệu về bảo hiểm sức khỏe PVI
Bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI bảo vệ bạn trước những tổn thất, thiệt hại về tài chính như chi phí khám chữa bệnh, chi phí nằm viện, phẫu thuật do việc điều trị các ốm đau, bệnh tật thuộc phạm vi bảo hiểm.
Đây là hợp đồng bảo hiểm được giao kết giữa công ty bảo hiểm PVI và người được bảo hiểm, theo đó nếu người được bảo hiểm đồng ý trả phí bảo hiểm sức khỏe thì công ty bảo hiểm sẽ đồng ý thanh toán các chi phí tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm được quy định trong bảng quyền lợi.
Ưu điểm từ việc sử dụng bảo hiểm sức khỏe PVI
- Nhà Bảo hiểm có uy tín, năng lực và chất lượng hàng đầu Việt nam
- Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và tận tụy.
- Hệ thống bệnh viện chất lượng cao trên toàn quốc.
- Giải quyết bồi thường minh bạch, nhanh chóng và chính xác.
- Sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn 24/7 bởi Văn phòng đại diện chăm sóc khách hàng Bảo hiểm con người phía Bắc, phía Nam
Ưu điểm của bảo hiểm sức khỏe PVI
Quyền lợi của bảo hiểm sức khỏe PVI
- Đối tượng bảo hiểm
- Độ tuổi tham gia trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi và tái tục đến 65 tuổi.
- Đối với trẻ em dưới 18 tuổi cần tham gia cùng bố hoặc mẹ.
- Bảo hiểm PVI không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm đối với các trường hợp sau:
- Người đang bị bệnh tâm thần, bệnh phong, ung thư
- Người bị tàn tật hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
- Người đang trong thời gian điều trị bệnh hoặc thương tật.
- Thời gian chờ bảo hiểm
- 0 ngày đối với tai nạn
- 30 ngày đối với ốm đau, bệnh tật thông thường
- 180 ngày đối với trẻ từ 15 ngày tuổi đến 6 tuổi đối với bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại
- 365 ngày đối với điều trị bệnh mãn tính, bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn.
- 730 ngày áp dụng khi tử vong vì nguyên nhân trên.
- Thai sản :
– 60 ngày đối với biến chứng thai sản
– 365 ngày đối với sinh đẻ
- Điều khoản đồng bảo hiểm
- Áp dụng tỷ lệ 70/30 đối với trẻ dưới 10 tuổi, khi điều trị tại các bệnh viện ngoài công lập
- Bảng quyền lợi bảo hiểm sức khỏe PVI
Bảo hiểm PVI cá nhân với 05 gói, trẻ em dưới 1 tuổi tham gia chương trình 1 hoặc 2. Ngoài quyền lợi bảo hiểm tai nạn PVI, bao gồm các quyền lợi ốm đau, bệnh tật và thai sản
Quyền lợi bảo hiểm | |||||
A Quyền lợi chính | Số tiền bảo hiểm (Người/năm) | ||||
Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | Chương trình 5 | |
1. Bảo hiểm tai nạn | 580.000.000 | 415.000.000 | 230.000.000 | 185.000.000 | 115.000.000 |
a. Quyền lợi 1- Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
b. Quyền lợi 2-Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Theo bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật của Quy tắc bảo hiểm chăm sóc Sức khỏe toàn diện | ||||
2. Bảo hiểm điều trị nội trú do ốm đau bệnh tật, tai nạn | 580.000.000 | 415.000.000 | 230.000.000 | 185.000.000 | 115.000.000 |
a. Nằm viện
-Tiền giường điều trị -Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh -Thuốc điều trị -Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện |
12.500.000/
ngày Tối đa 250.000.000/ năm |
9.000.000/ ngày
Tối đa 180.000.000/ năm |
5.000.000/ ngày
Tối đa 100.000.000/ năm |
4.000.000/ ngày
Tối đa 80.000.000/ năm |
2.500.000/ ngày
Tối đa 50.000.000/ năm |
b. Phẫu thuật | 250.000.000/ năm | 180.000.000/ năm | 100.000.000/ năm | 80.000.000/ năm | 50.000.000/ năm |
c. Các quyền lợi khác | |||||
– Chi phí trước khi nhập viện | 12.500.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 |
– Chi phí điều trị sau xuất viện | 12.500.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 |
– Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện | 12.500.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 |
– Trợ cấp nằm tại bệnh viện công | 250.000 | 180.000 | 100.000 | 80.000 | 50.0000 |
– Vận chuyển cấp cứu | 25.000.000 | 180.000.000 | 100.000.000 | 80.000.000 | 50.000.000 |
– Trợ cấp mai táng trong trường hợp NDBH bị mất tại bệnh viện sau khi điều trị tại nội trú do ốm đau bệnh tật | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
B. Quyền lợi bổ sung | |||||
Bảo hiểm điều trị ngoại trú do ốm đau bệnh tật, tai nạn | 20.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
– Chi phí khám bệnh
– Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ – Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh do bác sĩ chỉ định – Bao gồm cả điều trị và phẫu thuật trong ngày |
4.000.000/ lần khám | 3.000.000/lần khám | 2.000.000/lần khám | 1.500.000/lần khám | 1.200.000/lần khám |
Vật lý trị liệu | 200.000/lần | 160.000/lần | 100.000/lần | 80.000/lần | 60.000/lần |
Chi phí khám chăm sóc răng | 6.000.000/ năm | 4.500.000/ năm | 3.000.000/ năm | 2.500.000/ năm | 1.500.000/ năm |
Bảo hiểm thai sản | 20.000.000 | 16.000.000 | không áp dụng | không áp dụng | Không áp dụng |
a- Biến chứng thai sản
b- Sinh thường c- Sinh mổ |
3.500.000/ ngày | 3.200.000/ ngày | |||
Bảo hiểm tử vong do ốm đau bệnh tật | 580.00.000 | 415.000.000 | 230.000.000 | 185.000.000 | 115.000.000 |
Bảng quyền lợi của bảo hiểm PVI
Vậy là chúng tôi đã cho các bạn thấy rõ phần nào về bảo hiểm sức khỏe PVI. Mong quý khách hàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe PVI của chúng tôi đề cuộc sống của quý vị an nhàn hơn.